Giá Trị Dinh Dưỡng Cá Hồi Đại Dương Hoang Dã (Giàu Omega 3)
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng cá hồi hoang dã? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo, omega 3, chất béo, cholesterol? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100 g cá hồi hoang dã tươi sống (Đại Tây Dương) nhé.
Trước khi bắt đầu, bạn cần biết người ta thường phân loại cá hồi theo khu vực sống. Chúng được chia làm 2 nhóm là cá hồi Thái Bình Dương và cá hồi Đại Tây Dương.
Cá hồi sống ở Đại Tây Dương người ta gọi tắt là cá hồi Đại Dương và được chia tiếp thành 2 loại là hoang dã và nuôi.
Loại cá hồi khác nhau thì chất dinh dưỡng bên trong cũng khác nha.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng cá hồi hoang dã
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 142 kcal | |
- Từ fat | 57,2 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 6,3 g | 10% |
- Béo bão hòa | 1 g | 5% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 55 mg | 18% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 19,8 g | 40% |
Vitamin A | 1% | |
Vitamin C | 0% | |
Canxi | 1% | |
Sắt | 4% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 2,9 |
- NDR | 2,5 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 54 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 54% |
- Sức khỏe | 50% |
- Tăng cân | 46% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 60% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 40% |
Protein | |
- BV | 70 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 148 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 142 kcal | 7% |
- Từ protein | 84,7 kcal | |
- Từ carb | 0,1 kcal | |
- Từ chất béo | 57,2 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 40 IU | 1% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0 mg | 0% |
Vitamin K | 0 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,2 mg | 13% |
Riboflavin B2 | 0,4 mg | 24% |
Niacin B3 | 7,9 mg | 40% |
Vitamin B6 | 0.8 mg | 40% |
Folate | 25 mcg | 6% |
Vitamin B12 | 3,2 mcg | 53% |
Pantothenic Acid B5 | 1,7 mg | 17% |
Choline | 0 mg | |
Betaine | 0 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 12 mg | 1% |
Sắt - Iron | 0,8 mg | 4% |
Magie - Magnesium | 29 mg | 7% |
Phốt pho - Phosphorus | 200 mg | 20% |
Kali - Potassium | 490 mg | 14% |
Natri - Sodium | 44 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 0,6 mg | 4% |
Đồng - Copper | 0,3 mg | 15% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 36,5 mcg | 52% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 6,3 g | 10% |
- Béo bão hòa | 1 g | 5% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 55 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 2,1 g | |
- Chưa bão hòa đa | 2,5 g | |
- Omega 3 | 2018 mg | |
- Omega 6 | 172 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 19,8 g | 40% |
- Tryptophan | 222 mg | |
- Threonine | 870 mg | |
- Isoleucine | 914 mg | |
- Leucine | 1613 mg | |
- Lysine | 1822 mg | |
- Methionine | 587 mg | |
- Cystine | 213 mg | |
- Phenylalanine | 775 mg | |
- Tyrosine | 670 mg | |
- Valine | 1022 mg | |
- Arginine | 1187 mg | |
- Histidine | 584 mg | |
- Alanine | 1200 mg | |
- Aspartic acid | 2032 mg | |
- Glutamic acid | 2962 mg | |
- Glycine | 952 mg | |
- Proline | 702 mg | |
- Serine | 809 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 68,5 g | |
Ash | 2,5 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Cá hồi hoang dã là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của cá hồi hoang dã ở mức ổn.
100 g cá hồi hoang dã có khoảng 20 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Cá hồi hoang dã có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của cá hồi hoang dã phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Lượng chất béo trong cá hồi hoang dã ở mức bình thường.
Trong đó, chứa rất ít chất béo bão hòa (béo xấu) nhưng lại nhiều chất béo chưa bão hòa (béo tốt).
Cùng với đó là lượng omega 3 khá nhiều. Lượng này đáp ứng đủ nhu cầu tối thiểu của omega 3 lên tới 4 ngày.
Ít béo xấu, nhiều béo tốt cũng như omega 3 sẽ giúp giảm cholesterol xấu trong máu xuống.
Ngoài ra thì cholesterol sẵn có trong cá hồi hoang dã cũng ít.
Cá hồi hoang dã có một lượng khá các vitamin nhóm B như B1, B2, B3 và đặc biệt nhiều B5, B6, B12. Cùng với đó là một số khoáng chất như Phốt-pho, Kali và khá nhiều Selen, Đồng.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Trong 3 loại cá hồi: nuôi, hoang dã và cá hồi hồng thì lượng vitamin, khoáng chất trong cá hồi hoang dã là nhiều nhất.
Nhược điểm
Hầu như không có khuyết điểm về mặt dinh dưỡng.
Tuy nhiên, ở tất cả các loại cá hồi thì việc lấy xương luôn tốn nhiều thời gian. Vì ngoài phần xương lớn sẽ còn những miếng xương nhỏ bám trong thịt. Để lấy xương loại này bạn phải dùng nhíp gắp ra.
No Comments