Giá Trị Dinh Dưỡng Đậu Hủ, Tàu Hủ | Cải Thiện Vòng 1 Phụ Nữ (1 Chút)

Có nhiều nghiên cứu cho rằng đậu nành và các thực phẩm từ đậu nành có ảnh hưởng xấu đến sinh lý, giới tính của nam giới. Vấn đề này vẫn đang trong quá trình tranh cãi. Tuy nhiên không ai phủ nhận việc đậu nành, đậu hủ, đậu phụ, tàu hủ rất tốt cho nữ giới. Vì thế nữ tập gym, ăn đậu hủ sẽ không có bất kỳ tác hại nào mà còn giúp cải thiện vòng 1, tăng estrogen trong cơ thể, cải thiện vóc dáng. Dưới đây là bảng giá trị dinh dưỡng căn bản của đậu hủ.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp chất béo bão hòa.
  • Nhiều chất béo tốt như Omega-3.
  • Nguồn tốt cung cấp Vitamin D.

Nhược điểm

  • Cholesterol cao.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng145 kcal
- Từ fat73 kcal
DV (%)
Chất béo8,7 g13%
- Béo bão hòa1,3 g6%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol0 mg0%
Chất bột đường4,3 g1%
- Chất xơ2,3 g9%
- Đường0 g
Protein12,8 g32%
Vitamin A3%
Vitamin C0%
Canxi68%
Sắt15%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ2,7
- NDR4,3
- Cân bằng dinh dưỡng54
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân70%
- Sức khỏe86%
- Tăng cân66%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein38%
- Từ carb12%
- Từ fat50%
Protein
- BVN/A
- PDCAAS0,83
- Chất lượng protein106
Carbohydrate
- GI50
- GL1
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng145 kcal7%
- Từ protein54,8 kcal
- Từ carb17,2 kcal
- Từ chất béo73 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A166 IU3%
Vitamin C0,2 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,4 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate29 mcg7%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline0 mg
Betaine0 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium683 mg68%
Sắt - Iron2,7 mg15%
Magie - Magnesium58 mg14%
Phốt pho - Phosphorus190 mg19%
Kali - Potassium237 mg7%
Natri - Sodium14 mg1%
Kẽm - Zinc1,6 mg11%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese1,2 mg60%
Selen - Selenium17,4 mcg25%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat8,7 g13%
- Béo bão hòa1,3 g6%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
0 mg
- Chưa bão hòa đơn1,9 g
- Chưa bão hòa đa4,9 g
- Omega 3582 mg
- Omega 64338 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb4,3 g1%
- Chất xơ -
Fiber
2,3 g9%
- Chất đường -
Sugar
0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein15,8 g32%
- Tryptophan246 mg
- Threonine644 mg
- Isoleucine782 mg
- Leucine1199 mg
- Lysine1039 mg
- Methionine202 mg
- Cystine218 mg
- Phenylalanine768 mg
- Tyrosine528 mg
- Valine796 mg
- Arginine1050 mg
- Histidine459 mg
- Alanine647 mg
- Aspartic acid1743 mg
- Glutamic acid2727 mg
- Glycine616 mg
- Proline851 mg
- Serine743 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước69,8 g
Ash1,4 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

No Comments

Bình luận