Giá Trị Dinh Dưỡng Của Trái Chuối | Trùm Trái Cây Cho Người Vận Động

Chuối là loại thực phẩm tự nhiên hiếm thấy có thể đáp ứng được khá tốt nhu cầu phục hồi nhanh trong các hoạt động thể chất, vận động thể thao, thể hình, gym. Bạn có thể dễ dàng bắt gặp hình ảnh gymer nhâm nhi trái chuối trước hay sau buổi tập tại các phòng gym. Hay thậm chí khi xem tennis trên TV cũng thường thấy các vận động viên ăn chuối giữa trận. Bài viết dưới đây sẽ cho bạn thông tin giá trị dinh dưỡng, ưu điểm, nhược điểm của chuối. Đồng thời cũng giúp trả lời câu hỏi ăn nhiều chuối có tốt cho tập gym, tập thể hình không?

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp chất béo bão hòa, Cholesterol và Sodium.
  • Nguồn tốt cung cấp Dietary Fiber, Vitamin C, Potassium và Mangan và nguồn rất tốt của Vitamin B6.

Nhược điểm

  • Một lượng lớn calo đến từ các loại đường.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng89 kcal
- Từ fat2,8 kcal
DV (%)
Chất béo0,3 g0%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol0 mg0%
Chất bột đường22,8 g8%
- Chất xơ2,6 g10%
- Đường12 g
Protein1,1 g2%
Vitamin A1%
Vitamin C14%
Canxi0 g0%
Sắt2%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ2,5
- NDR2,8
- Cân bằng dinh dưỡng42
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân53%
- Sức khỏe56%
- Tăng cân53%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein4%
- Từ carb93%
- Từ fat3%
Protein
- BVN/A
- PDCAAS0,53
- Chất lượng protein62
Carbohydrate
- GI40
- GL8
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng89 kcal4%
- Từ protein3,7 kcal
- Từ carb82,6 kcal
- Từ chất béo2,8 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A64 IU1%
Vitamin C8,7 mg14%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K0,5 mg1%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,7 mg3%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate20 mcg5%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline9,8 mg
Betaine0,1 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium5 mg0%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium27 mg7%
Phốt pho - Phosphorus22 mg2%
Kali - Potassium358 mg10%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,3 mg15%
Selen - Selenium1 mcg1%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat0,3 g0%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 327 mg
- Omega 646 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb22,8 g8%
- Chất xơ -
Fiber
2,6 g10%
- Chất đường -
Sugar
12 g
- Đường Sucrose2390 mg
- Đường Glucose4979 mg
- Đường Fructose4850 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose10 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein1,1 g2%
- Tryptophan9 mg
- Threonine28 mg
- Isoleucine28 mg
- Leucine68 mg
- Lysine50 mg
- Methionine8 mg
- Cystine9 mg
- Phenylalanine49 mg
- Tyrosine9 mg
- Valine47 mg
- Arginine49 mg
- Histidine77 mg
- Alanine40 mg
- Aspartic acid124 mg
- Glutamic acid152 mg
- Glycine38 mg
- Proline28 mg
- Serine40 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước74,9 g
Ash0,8 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

No Comments

Bình luận