Giá Trị Dinh Dưỡng Lòng Trắng Trứng | Nguồn Protein Kinh Tế, No Lâu
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng lòng trắng trứng? 1 quả bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo? Bao nhiêu cholesterol và chất béo? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100 g lòng trắng trứng nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng lòng trắng trứng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 48 kcal | |
- Từ fat | 1,5 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 0,2 g | 0% |
- Béo bão hòa | 0 g | 0% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 0 mg | 0% |
Chất bột đường | 0,7 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0,7 g | |
Protein | 11 g | 22% |
Vitamin A | 0% | |
Vitamin C | 0% | |
Canxi | 1% | |
Sắt | 1% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,9 |
- NDR | 2 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 28 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 59% |
- Sức khỏe | 40% |
- Tăng cân | 31% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 91% |
- Từ carb | 6% |
- Từ fat | 3% |
Protein | |
- BV | 88 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 144 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 48 kcal | 2% |
- Từ protein | 2,9 kcal | |
- Từ carb | 1,5 kcal | |
- Từ chất béo | 43,6 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 0 IU | 0% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0 mg | 0% |
Vitamin K | 0 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0 mg | 0% |
Riboflavin B2 | 0,4 mg | 24% |
Niacin B3 | 0,1 mg | 0% |
Vitamin B6 | 0 mg | 0% |
Folate | 4 mcg | 1% |
Vitamin B12 | 0,1 mcg | 2% |
Pantothenic Acid B5 | 0,2 mg | 2% |
Choline | 1,1 mg | |
Betaine | 0,3 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 7 mg | 1% |
Sắt - Iron | 0,1 mg | 1% |
Magie - Magnesium | 11 mg | 3% |
Phốt pho - Phosphorus | 15 mg | 2% |
Kali - Potassium | 163 mg | 5% |
Natri - Sodium | 166 mg | 7% |
Kẽm - Zinc | 0 mg | 0% |
Đồng - Copper | 0 mg | 0% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 20 mcg | 29% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 0,2 g | 0% |
- Béo bão hòa | 0 g | 0% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 0 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 0 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0 g | |
- Omega 3 | 0 mg | |
- Omega 6 | 0 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0,7 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0,7 g | |
- Đường Sucrose | 70 mg | |
- Đường Glucose | 340 mg | |
- Đường Fructose | 70 mg | |
- Đường Lactose | 70 mg | |
- Đường Maltose | 70 mg | |
- Đường Galactose | 70 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 11 g | 22% |
- Tryptophan | 125 mg | |
- Threonine | 449 mg | |
- Isoleucine | 661 mg | |
- Leucine | 1016 mg | |
- Lysine | 806 mg | |
- Methionine | 399 mg | |
- Cystine | 287 mg | |
- Phenylalanine | 686 mg | |
- Tyrosine | 457 mg | |
- Valine | 809 mg | |
- Arginine | 648 mg | |
- Histidine | 290 mg | |
- Alanine | 704 mg | |
- Aspartic acid | 1220 mg | |
- Glutamic acid | 1550 mg | |
- Glycine | 413 mg | |
- Proline | 435 mg | |
- Serine | 798 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 87,6 g | |
Ash | 0,6 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Lòng trắng trứng là nguồn protein rất tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của lòng trắng trứng ở mức rất tốt.
Thậm chí, nó còn là nguồn protein thô sơ từ tự nhiên có chỉ số sinh học cao thứ nhì chỉ xếp sau trứng nguyên quả (có cả lòng trắng và đỏ).
Chỉ số sinh học có thể hiểu nôm na là chất lượng protein. Nguồn protein tự nhiên thô sơ từ thực vật có chỉ số này thấp nhất. Do đó, bạn thường thấy đậu hủ rẻ hơn rất nhiều so với thịt bò.
100 g lòng trắng trứng có 11 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
1 quả trứng gà sẽ có khoảng 3 g protein từ lòng trắng trứng và 3 g protein từ lòng đỏ. Với trứng vịt các con số này sẽ nhiều hơn do chúng lớn hơn.
Lòng trắng trứng có tốc độ hấp thu protein và giải phóng từ từ, kéo dài 5 – 6 tiếng.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của lòng trắng trứng phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Lòng trắng trứng gần như tuyệt đối không có cholesterol.
Đồng thời, nó cũng không hề có chất béo. Do đó, nó cũng không chứa chất béo bão hòa (béo xấu) làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Lòng trắng trứng chỉ chứa nhiều duy nhất vitamin B2 và khoáng chất Selen. Các vitamin và khoáng chất còn lại hầu như không có.
Nhược điểm
Khuyết điểm duy nhất trong thành phần dinh dưỡng lòng trắng trứng là có chứa một lượng Natri (muối) tương đối.
Về tổng quan, lượng này không nhiều nhưng so với thịt, cá thì chúng nhiều hơn.
Nạp nhiều Natri (muối) sẽ khiến cơ thể tích nước và trông mập, béo hơn.
Trên thực tế, để có được lòng trắng trứng phải mua trứng nguyên quả rồi mới tách ra. Việc này khá lãng phí tiền bạc.
Ngoài ra việc bỏ đi lòng đỏ khiến chỉ số sinh học trong protein của trứng giảm đi một chút.
Cùng với đó, việc mất đi lượng béo bão hòa (xấu) và cholesterol cũng kéo theo mất luôn cả một lượng omega 3 tốt cho sức khỏe.
Ngày nay, việc mua riêng lòng trắng trứng tại các tiệm phở hay tiệm bánh bông lan là rất khó khăn.
Cá nhân mình cũng đã từng tìm hỏi 3 tiệm phở và 2 tiệm bánh gần nhà nhưng không có.
No Comments