Giá Trị Dinh Dưỡng Cá Tuyết | Nguồn Protein Ít Béo Bão Hòa

Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng cá tuyết? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100 g cá tuyết sống nhé.

1. Bảng giá trị dinh dưỡng cá tuyết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng82 kcal
- Từ fat5,7 kcal
DV (%)
Chất béo0,6 g1%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol37 mg12%
Chất bột đường0 g0%
- Chất xơ0 g0%
- Đường0 g
Protein17,9 g40%
Vitamin A1%
Vitamin C5%
Canxi1%
Sắt2%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ3,4
- NDR2,6
- Cân bằng dinh dưỡng43
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân60%
- Sức khỏe52%
- Tăng cân42%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein93%
- Từ carb0%
- Từ fat7%
Protein
- BV70
- PDCAAS1
- Chất lượng protein148
Carbohydrate
- GI0
- GL0
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng82 kcal4%
- Từ protein76,3 kcal
- Từ carb0 kcal
- Từ chất béo5,7 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A27 IU1%
Vitamin C2,9 mg5%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,6 mg2%
Vitamin K0,1 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B32 mg10%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate7 mcg2%
Vitamin B120,9 mcg15%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline65 mg
Betaine0 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium7 mg1%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium24 mg6%
Phốt pho - Phosphorus174 mg17%
Kali - Potassium403 mg12%
Natri - Sodium71 mg3%
Kẽm - Zinc0,4 mg3%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium36,5 mcg52%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat0,6 g1%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol37 mg
- Chưa bão hòa đơn0,1 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 3221 mg
- Omega 66 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ (fiber)0 g0%
- Đường (sugar)0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein17,9 g36%
- Tryptophan200 mg
- Threonine785 mg
- Isoleucine825 mg
- Leucine1455 mg
- Lysine1644 mg
- Methionine530 mg
- Cystine192 mg
- Phenylalanine699 mg
- Tyrosine604 mg
- Valine1027 mg
- Arginine922 mg
- Histidine1071 mg
- Alanine527 mg
- Aspartic acid1083 mg
- Glutamic acid1833 mg
- Glycine2672 mg
- Proline633 mg
- Serine730 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước81,3 g
Ash1,2 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

2. Phân tích

Ưu điểm

thành phần dinh dưỡng của cá tuyết

Cá tuyết là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của cá tuyết ở mức ổn.

100 g cá tuyết có 18 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.

Cá tuyết có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.

giá trị dinh dưỡng của cá tuyết

Do đó, giá trị dinh dưỡng của cá tuyết phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.

Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.

Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy

Cá tuyết rất ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.

Nhưng lại nhiều chất béo tốt omega 3 đáp ứng gần đủ nhu cầu một ngày. Omega 3 sẽ giúp giảm cholesterol xấu trong máu xuống.

Ngoài ra thì cholesterol sẵn có trong cá tuyết cũng rất ít.

thành phần dinh dưỡng cá tuyết

Là nguồn thực phẩm có thế mạnh trong cung cấp một số các vitamin nhóm B như B3, B6, B12 cùng một số khoáng chất như Phốt-pho, Kali và khá nhiều Selen.

Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.

Nhược điểm

Hầu như không có.

Bình luận