Giá Trị Dinh Dưỡng Tôm, Cua | Hải Sản Sang Chảnh Giàu Protein
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng tôm cua? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo? Bao nhiêu cholesterol? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100g tôm cua (thịt) nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng tôm cua
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 77 kcal | |
- Từ fat | 8,6 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 0,9 g | 1% |
- Béo bão hòa | 0,2 g | 1% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 114 mg | 38% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 16 g | 32% |
Vitamin A | 1% | |
Vitamin C | 2% | |
Canxi | 3% | |
Sắt | 4% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,4 |
- NDR | 3,2 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 67 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 66% |
- Sức khỏe | 64% |
- Tăng cân | 48% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 89% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 11% |
Protein | |
- BV | 70 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 113 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 77 kcal | 4% |
- Từ protein | 68,2 kcal | |
- Từ carb | 0,2 kcal | |
- Từ chất béo | 8,6 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 53 IU | 1% |
Vitamin C | 1,2 mg | 2% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 2,8 mg | 9% |
Vitamin K | 0,1 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0 mg | 0% |
Niacin B3 | 2,2 mg | 11% |
Vitamin B6 | 0,1 mg | 5% |
Folate | 37 mcg | 9% |
Vitamin B12 | 2 mcg | 33% |
Pantothenic Acid B5 | 0,5 mg | 5% |
Choline | 80,9 mg | |
Betaine | 0 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 27 mg | 3% |
Sắt - Iron | 0,8 mg | 4% |
Magie - Magnesium | 27 mg | 7% |
Phốt pho - Phosphorus | 256 mg | 26% |
Kali - Potassium | 302 mg | 9% |
Natri - Sodium | 58 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 1,3 mg | 9% |
Đồng - Copper | 0,4 mg | 20% |
Mangan - Manganese | 0,2 mg | 10% |
Selen - Selenium | 31,6 mcg | 45% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 0,9 g | 1% |
- Béo bão hòa | 0,2 g | 1% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 114 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 0,2 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,3 g | |
- Omega 3 | 184 mg | |
- Omega 6 | 52 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 16 g | 32% |
- Tryptophan | 222 mg | |
- Threonine | 644 mg | |
- Isoleucine | 772 mg | |
- Leucine | 1265 mg | |
- Lysine | 1388 mg | |
- Methionine | 450 mg | |
- Cystine | 179 mg | |
- Phenylalanine | 672 mg | |
- Tyrosine | 532 mg | |
- Valine | 749 mg | |
- Arginine | 1393 mg | |
- Histidine | 325 mg | |
- Alanine | 902 mg | |
- Aspartic acid | 1648 mg | |
- Glutamic acid | 2719 mg | |
- Glycine | 961 mg | |
- Proline | 526 mg | |
- Serine | 629 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 82,2 g | |
Ash | 1,3 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Tôm cua là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của tôm cua ở mức ổn.
100 g tôm cua có 16 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Tôm cua có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của tôm cua phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Không có nhiều các vitamin nhóm B như thịt đỏ và thịt gia cầm. Nhưng riêng Vitamin B12 tôm cua lại nhiều hơn đáng kể.
So với các loại thịt khác, thế mạnh của tôm cua là khoáng chất. Trong đó, lượng Phốt-pho nhiều, lượng Kẽm tương đối; còn Đồng, Mangan, Selen thì rất nhiều.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Đáp ứng đủ vitamin và khoáng chất sẽ giúp cơ thể tổng hợp nội tiết tố (hormone) đầy đủ. Điều này sẽ giúp cơ bắp được tổng hợp và phát triển tốt hơn.
Tôm cua ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên cũng ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Nhược điểm
Tuy nhiên, cholesterol sẵn có trong tôm cua lại khá cao 114 mg.
Lượng này chiếm 38% giới hạn cholesterol của một người bình thường trong một ngày.
Chúng gần gấp 2 lần một miếng thịt nạc 100 g lớn bằng một bộ bài (không phải hải sản).
Ngoài ra, tôm cua sau khi mua vẫn còn vỏ. Mà tôm hoặc cua nguyên con sẽ có chứa gạch. Gạch tôm, gạch cua chứa nhiều chất béo bão hòa (béo xấu) và cholesterol. Do đó, nếu bạn muốn đảm bảo sức khỏe thì khi sơ chế, lột vỏ nên bỏ đi phần gạch này.