Giá trị dinh dưỡng thịt bò nạc thăn – Nguồn protein động vất tốt cho gymer

Thịt bò khá phổ biến trong nhiều bữa ăn gia đình của người Việt. Đặc biệt là nạc thăn bò, nhất là bò ta Việt Nam có lượng protein nhiều, ít mỡ và chất béo hơn so với bò nhập. Do đó, thịt bò nạc thăn khá phù hợp cho những người tập gym, gymer lựa chọn là nguồn bổ sung protein từ tự nhiên. Dưới đây là bảng giá trị dinh dưỡng của 100g thịt bò nạc thăn.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp Sodium (muối).
  • Nguồn tốt cung cấp Vitamin B12, Vitamin B6 và Kẽm.
  • Nguồn tốt cung cấp protein.

Nhược điểm

  • Cholesterol trung bình.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng131 kcal
- Từ fat36,8 kcal
DV (%)
Chất béo4,1 g6%
- Béo bão hòa1,5 g8%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol42 mg14%
Chất bột đường0 g0%
- Chất xơ0 g0%
- Đường0 g
Protein22,1 g44%
Vitamin A0%
Vitamin C0%
Canxi2%
Sắt9%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ3,1
- NDR2,6
- Cân bằng dinh dưỡng50
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân57%
- Sức khỏe52%
- Tăng cân45%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein72%
- Từ carb0%
- Từ fat28%
Protein
- BV70
- PDCAAS0,91
- Chất lượng protein94
Carbohydrate
- GI0
- GL0
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng131 kcal7%
- Từ protein94,2 kcal
- Từ carb0 kcal
- Từ chất béo36,8 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K1,3 mg2%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B36,8 mg34%
Vitamin B60,6 mg30%
Folate13 mcg3%
Vitamin B121,1 mcg18%
Pantothenic Acid B50,7 mg7%
Choline92,3 mg
Betaine13,6 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium25 mg2%
Sắt - Iron1,6 mg9%
Magie - Magnesium23 mg6%
Phốt pho - Phosphorus207 mg21%
Kali - Potassium349 mg10%
Natri - Sodium56 mg2%
Kẽm - Zinc4 mg27%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium27,1 mcg39%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat4,1 g6%
- Béo bão hòa1,5 g8%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
42 mg
- Chưa bão hòa đơn1,6 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 39 mg
- Omega 6142 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ -
Fiber
0 g0%
- Chất đường -
Sugar
0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein22,1 g44%
- Tryptophan145 mg
- Threonine882 mg
- Isoleucine1005 mg
- Leucine1757 mg
- Lysine1867 mg
- Methionine575 mg
- Cystine285 mg
- Phenylalanine872 mg
- Tyrosine704 mg
- Valine1096 mg
- Arginine1428 mg
- Histidine705 mg
- Alanine1343 mg
- Aspartic acid2012 mg
- Glutamic acid3316 mg
- Glycine1345 mg
- Proline1053 mg
- Serine870 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước72,9 g
Ash1,1 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

Bình luận