Giá Trị Dinh Dưỡng Ức Gà | Nguồn Protein Đủ Tốt Cho Người Tập Gym
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng ức gà? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100g ức gà sống không da nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng ức gà
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 110 kcal | |
- Từ fat | 11,2 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 1,2 g | 2% |
- Béo bão hòa | 0,3 g | 2% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 58 mg | 19% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 23,1 g | 46% |
Vitamin A | 0% | |
Vitamin C | 2% | |
Canxi | 1% | |
Sắt | 4% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,3 |
- NDR | 2,5 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 44 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 58% |
- Sức khỏe | 50% |
- Tăng cân | 42% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 90% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 10% |
Protein | |
- BV | 79 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 136 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 110 kcal | 6% |
- Từ protein | 98,6 kcal | |
- Từ carb | 0,2 kcal | |
- Từ chất béo | 11,2 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 21 IU | 0% |
Vitamin C | 1,2 mg | 2% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,1 mg | 0% |
Vitamin K | 0,2 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,1 mg | 6% |
Niacin B3 | 11,2 mg | 56% |
Vitamin B6 | 0,5 mg | 25% |
Folate | 4 mcg | 1% |
Vitamin B12 | 0,4 mcg | 7% |
Pantothenic Acid B5 | 0,8 mg | 8% |
Choline | 73,4 mg | |
Betaine | 9,5 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 11 mg | 1% |
Sắt - Iron | 0,7 mg | 4% |
Magie - Magnesium | 28 mg | 7% |
Phốt pho - Phosphorus | 196 mg | 20% |
Kali - Potassium | 255 mg | 7% |
Natri - Sodium | 65 mg | 3% |
Kẽm - Zinc | 0,8 mg | 5% |
Đồng - Copper | 0 mg | 0% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 17,8 mcg | 25% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 1,2 g | 2% |
- Béo bão hòa | 0,3 g | 2% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 58 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 0,3 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,3 g | |
- Omega 3 | 40 mg | |
- Omega 6 | 170 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 23,1 g | 46% |
- Tryptophan | 270 mg | |
- Threonine | 975 mg | |
- Isoleucine | 1219 mg | |
- Leucine | 1732 mg | |
- Lysine | 1962 mg | |
- Methionine | 639 mg | |
- Cystine | 296 mg | |
- Phenylalanine | 916 mg | |
- Tyrosine | 779 mg | |
- Valine | 1145 mg | |
- Arginine | 1393 mg | |
- Histidine | 717 mg | |
- Alanine | 1260 mg | |
- Aspartic acid | 2058 mg | |
- Glutamic acid | 3458 mg | |
- Glycine | 1134 mg | |
- Proline | 949 mg | |
- Serine | 794 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 74,8 g | |
Ash | 1 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Ức gà là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của ức gà ở mức ổn.
100 g ức gà có 23 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.

Ức gà có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của ức gà phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Ức gà là loại thịt phổ biến mà gần như ít cholesterol nhất. Ức gà cũng ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên cũng ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Là nguồn thực phẩm có thế mạnh trong cung cấp một số các vitamin nhóm B như B3, B5, B12 và một số khoáng chất như Phốt-pho.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Một số nghiên cứu cho rằng thịt màu trắng như thịt gà có nhiều collagen đặc biệt ở cổ và sụn. Bạn có thể xem nghiên cứu đó tại đây. Collagen là nguồn nguyên liệu để phục hồi hao tổn ở da và sụn khớp, gân, dây chằng do vận động.

Cũng trong vai trò đó, ngoài collagen thì còn 3 chất quan trọng khác là glucosamine, chondroitin, MSM. Nếu bạn muốn nạp một lần đủ cả 4 thì có thể dùng thực phẩm bổ sung.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Nhược điểm
Nếu mua ức gà từ đàn gà được chăn nuôi công nghiệp theo cách thông thường sẽ có nhiều mỡ. Khi đó, giá trị dinh dưỡng ức gà này không còn đúng nữa.
No Comments