Giá Trị Dinh Dưỡng Mực Ống | Protein Nhiều Cholesterol (Cân Nhắc)
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng mực ống tươi? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu cholesterol? Có nên ăn hay không? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100g mực ống nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng mực ống
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 92 kcal | |
- Từ fat | 12,4 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 1,4 g | 2% |
- Béo bão hòa | 0,4 g | 2% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 233 mg | 78% |
Chất bột đường | 3,1 g | 1% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 15,6 g | 31% |
Vitamin A | 1% | |
Vitamin C | 8% | |
Canxi | 3% | |
Sắt | 4% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,2 |
- NDR | 3,2 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 56 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 64% |
- Sức khỏe | 64% |
- Tăng cân | 50% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 72% |
- Từ carb | 15% |
- Từ fat | 13% |
Protein | |
- BV | 70 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 106 |
Carbohydrate | |
- GI | 10 |
- GL | 3 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 92 kcal | 5% |
- Từ protein | 66,5 kcal | |
- Từ carb | 13 kcal | |
- Từ chất béo | 12,4 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 33 IU | 1% |
Vitamin C | 4,7 mg | 8% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 1,2 mg | 4% |
Vitamin K | 0 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0 mg | 0% |
Riboflavin B2 | 0,4 mg | 24% |
Niacin B3 | 2,2 mg | 11% |
Vitamin B6 | 0,1 mg | 5% |
Folate | 5 mcg | 1% |
Vitamin B12 | 1,3 mcg | 22% |
Pantothenic Acid B5 | 0,5 mg | 5% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | 0 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 32 mg | 3% |
Sắt - Iron | 0,7 mg | 4% |
Magie - Magnesium | 33 mg | 8% |
Phốt pho - Phosphorus | 221 mg | 22% |
Kali - Potassium | 246 mg | 7% |
Natri - Sodium | 44 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 1,5 mg | 10% |
Đồng - Copper | 1,9 mg | 95% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 44,8 mcg | 64% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 1,4 g | 2% |
- Béo bão hòa | 0,4 g | 2% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 233 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 0,1 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,5 g | |
- Omega 3 | 496 mg | |
- Omega 6 | 2 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 3,1 g | 1% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 15,6 g | 31% |
- Tryptophan | 174 mg | |
- Threonine | 670 mg | |
- Isoleucine | 678 mg | |
- Leucine | 1096 mg | |
- Lysine | 1164 mg | |
- Methionine | 351 mg | |
- Cystine | 204 mg | |
- Phenylalanine | 558 mg | |
- Tyrosine | 498 mg | |
- Valine | 680 mg | |
- Arginine | 1136 mg | |
- Histidine | 299 mg | |
- Alanine | 942 mg | |
- Aspartic acid | 1503 mg | |
- Glutamic acid | 2118 mg | |
- Glycine | 974 mg | |
- Proline | 635 mg | |
- Serine | 698 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 78,5 g | |
Ash | 1,4 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Mực ống là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của mực ống tươi ở mức ổn.
100g mực ống có khoảng 16 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Mực ống có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Thành phần dinh dưỡng trong mực khô 100 g sẽ cao hơn vì trong khô có rất ít nước.
Tuy nhiên, bạn đừng thấy vậy mà vui mừng. Mực đã qua chế biến thì protein trong chúng không còn giữ nguyên chất lượng như thuở ban đầu.
Đồng thời, lượng muối cao để làm khô sẽ khiến cơ thể tích nước khi ăn quá nhiều. Tích nước sẽ khiến cơ thể bạn trông như mập lên.
Nhìn chung, giá trị dinh dưỡng của mực ống tươi phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Không có nhiều các vitamin nhóm B như thịt đỏ và thịt gia cầm. Nhưng riêng Vitamin B12 mực ống lại nhiều hơn đáng kể.
So với các loại thịt khác, thế mạnh của mực ống là khoáng chất. Trong đó, lượng Kẽm nhiều; còn Đồng, Selen thì rất nhiều.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Mực ống ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên cũng ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Khuyết điểm
Tuy nhiên, cholesterol sẵn có trong mực ống lại rất cao 233 mg.
Lượng này chiếm 78% giới hạn cholesterol của một người bình thường trong một ngày.
Chúng gấp 4 lần một miếng thịt nạc 100 g lớn bằng một bộ bài (không phải hải sản).
No Comments