Giá Trị Dinh Dưỡng Thịt Lươn (Tươi Sống) | Protein Nhiều Vitamin A

Lươn là động vật thân dài, da nhớt, sống chủ yếu ở ao hồ, sông rạch. Ở Việt Nam, thịt lượn được xem là nguồn protein dân đã nhưng cũng không kém sang trọng, đắc tiền khi được tiêu thụ ở các thành phố lớn. Lươn rất nhiều Vitamin A và Vitamin B12. Tuy nhiên đối sức khỏe lươn chứa nhiều cholesterol không tốt cho tim mạch người thường lẫn người tập gym, gymer. Dưới đây là bảng giá trị dinh dưỡng của thịt lươn tươi sống.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp Sodium (muối).
  • Nguồn rất tốt cung cấp Vitamin A và Vitamin B12.

Nhược điểm

  • Cholesterol rất cao.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng184 kcal
- Từ fat105 kcal
DV (%)
Chất béo11,7 g18%
- Béo bão hòa2,4 g12%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol126 mg42%
Chất bột đường0 g0%
- Chất xơ0 g0%
- Đường0 g
Protein18,4 g37%
Vitamin A70%
Vitamin C3%
Canxi2%
Sắt3%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ2,6
- NDR2,5
- Cân bằng dinh dưỡng40
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân51%
- Sức khỏe50%
- Tăng cân49%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein43%
- Từ carb0%
- Từ fat57%
Protein
- BV65
- PDCAAS1
- Chất lượng protein148
Carbohydrate
- GI0
- GL0
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng184 kcal9%
- Từ protein78,7 kcal
- Từ carb0,1 kcal
- Từ chất béo105 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A3477 IU70%
Vitamin C1,8 mg3%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E4 mg13%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B33,5 mg18%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate15 mcg4%
Vitamin B123 mcg50%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline65 mg
Betaine0 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium20 mg2%
Sắt - Iron0,5 mg3%
Magie - Magnesium20 mg5%
Phốt pho - Phosphorus216 mg22%
Kali - Potassium272 mg8%
Natri - Sodium51 mg2%
Kẽm - Zinc1,6 mg11%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium6,5 mcg9%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat11,7 g18%
- Béo bão hòa2,4 g12%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
126 mg
- Chưa bão hòa đơn7,2 g
- Chưa bão hòa đa0,9 g
- Omega 3653 mg
- Omega 6196 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ -
Fiber
0 g0%
- Chất đường -
Sugar
0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein18,4 g37%
- Tryptophan207 mg
- Threonine809 mg
- Isoleucine850 mg
- Leucine1499 mg
- Lysine1694 mg
- Methionine546 mg
- Cystine198 mg
- Phenylalanine720 mg
- Tyrosine623 mg
- Valine950 mg
- Arginine1104 mg
- Histidine543 mg
- Alanine1115 mg
- Aspartic acid1889 mg
- Glutamic acid2753 mg
- Glycine885 mg
- Proline652 mg
- Serine753 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước68,3 g
Ash1,4 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

Bình luận