Giá Trị Dinh Dưỡng Thịt Bò Nạc Vai (Có Transfat Tự Nhiên Tốt)
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng thịt bò nạc vai? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu mỡ? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong thịt bò nạc vai tươi 100 g nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng thịt bò nạc vai
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 166 kcal | |
- Từ fat | 83,2 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 9,2 g | 14% |
- Béo bão hòa | 3,5 g | 18% |
- Trans fat | 0,3 g | 0% |
Cholesterol | 66 mg | 22% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 19,4 g | 39% |
Vitamin A | 0% | |
Vitamin C | 0% | |
Canxi | 1% | |
Sắt | 14% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 2,7 |
- NDR | 2,3 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 49 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 50% |
- Sức khỏe | 46% |
- Tăng cân | 46% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 50% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 50% |
Protein | |
- BV | 70 |
- PDCAAS | 0,91 |
- Chất lượng protein | 94 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 166 kcal | 8% |
- Từ protein | 82,8 kcal | |
- Từ carb | 0,1 kcal | |
- Từ chất béo | 83,2 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 0 IU | 0% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,2 mg | 1% |
Vitamin K | 0,6 mg | 1% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,3 mg | 18% |
Niacin B3 | 3,5 mg | 18% |
Vitamin B6 | 0,4 mg | 20% |
Folate | 3 mcg | 1% |
Vitamin B12 | 5,2 mcg | 87% |
Pantothenic Acid B5 | 1 mg | 10% |
Choline | 103 mg | |
Betaine | 12,4 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 6 mg | 1% |
Sắt - Iron | 2,6 mg | 14% |
Magie - Magnesium | 23 mg | 6% |
Phốt pho - Phosphorus | 198 mg | 20% |
Kali - Potassium | 324 mg | 9% |
Natri - Sodium | 75 mg | 3% |
Kẽm - Zinc | 7,5 mg | 50% |
Đồng - Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 31,5 mcg | 45% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 9,2 g | 14% |
- Béo bão hòa | 3,5 g | 18% |
- Trans fat | 0,3 g | |
- Cholesterol | 66 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 3,6 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,5 g | |
- Omega 3 | 19 mg | |
- Omega 6 | 344 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ - Fiber | 0 g | 0% |
- Chất đường - Sugar | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 19,4 g | 33% |
- Tryptophan | 127 mg | |
- Threonine | 774 mg | |
- Isoleucine | 882 mg | |
- Leucine | 1542 mg | |
- Lysine | 1638 mg | |
- Methionine | 505 mg | |
- Cystine | 250 mg | |
- Phenylalanine | 766 mg | |
- Tyrosine | 618 mg | |
- Valine | 962 mg | |
- Arginine | 1253 mg | |
- Histidine | 619 mg | |
- Alanine | 1178 mg | |
- Aspartic acid | 1765 mg | |
- Glutamic acid | 2910 mg | |
- Glycine | 1180 mg | |
- Proline | 924 mg | |
- Serine | 763 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 71,2 g | |
Ash | 0,9 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Thịt bò nạc vai là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein ở mức ổn.
100 g thịt bò nạc vai có 19 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Thịt bò nạc vai có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của thịt bò nạc vai phù hợp với công dụng nuôi cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Là nguồn thực phẩm có thế mạnh trong cung cấp các vitamin nhóm B như B2, B3, B5, B6, B12 và một số khoáng chất như Phốt-pho, Kẽm, Selen.
Đặc biệt rất nhiều vitamin B12, đáp ứng tới 87% nhu cầu một ngày.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Cholesterol có trong thịt bò nạc vai không nhiều nên ít ảnh hưởng sức khỏe.
Lượng omega 6 ở mức nhiều, đáp ứng nhu cầu omega 6 tới gần 3 ngày. Omega 6 sẽ giúp tăng lượng cholesterol tốt, hạ cholesterol xấu trong máu.
Ngoài ra thành phần dinh dưỡng trong thịt bò nạc vai còn có transfat.
Bạn đừng vội hoảng sợ. Transfat trong tự nhiên như thịt bò là chất béo loại tốt. Chúng không phải là loại transfat nhân tạo, có hại sinh ra từ đồ ăn chiên xào quá lâu.
Transfat trong thịt bò còn được biết đến là CLA. Chúng có thể là nguồn nguyên liệu để sản xuất ra thực phẩm bổ sung CLA hỗ trợ giảm mỡ.
Tuy nhiên thì lượng CLA trong thịt bò rất ít. Phải tổng hợp từ rất nhiều thịt mới đủ cho nhu cầu sử dụng hiệu quả.
Như ở bài viết này thì cần tới 3 tấn thịt bò nạc vai mới đủ 1000 mg CLA của hãng RSP.
Nhược điểm
Tuy nhiên, lượng chất béo tổng của thịt bò nạc vai nhiều, cung cấp nhiều calo đến từ chất béo, làm tăng khả năng bạn bị tích mỡ.
Trong đó, chất béo bão hòa (béo xấu) tương đối nhiều, gần bằng trong 100 ml sữa tươi (gần nửa hộp sữa tươi nhỏ có ống hút). Chất béo bão hòa sẽ làm tăng lượng cholesterol xấu trong máu.