Giá trị dinh dưỡng thịt nạc cừu – Protein nhiều mỡ không tốt cho gymer

Ở Việt Nam thịt cừu không thực sự phổ biến. Đa phần được đánh giá là chỉ có vị lạ miệng chứ không ngon bằng các loại thịt khác. Tuy nhiên thịt nạc cừu thì vẫn là thịt động vật. Chúng vẫn được xếp vào loại nguồn protein tự nhiên chất lượng. Thế nhưng cholesterol cao và chất béo bão hòa nhiều là khuyết điểm lớn với không chỉ với người tập gym, gymer mà còn với cả sức khỏe người bình thường. Dưới đây là bảng giá trị dinh dưỡng của 100g thịt nạc cừu.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp Sodium (muối).
  • Nguồn tốt cung cấp Protein.
  • Nguồn tốt cung cấp Niacin, Vitamin B12, Photpho và Selen.

Nhược điểm

  • Chất béo bão hòa cao.
  • Cholesterol cao.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng203 kcal
- Từ fat121 kcal
DV (%)
Chất béo13,4 g21%
- Béo bão hòa6,4 g32%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol66 mg22%
Chất bột đường0 g0%
- Chất xơ0 g0%
- Đường0 g
Protein19,3 g39%
Vitamin A0%
Vitamin C0%
Canxi2%
Sắt9%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ2,6
- NDR2
- Cân bằng dinh dưỡng42
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân46%
- Sức khỏe40%
- Tăng cân44%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein41%
- Từ carb0%
- Từ fat60%
Protein
- BV69
- PDCAAS1
- Chất lượng protein141
Carbohydrate
- GI0
- GL0
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng203 kcal10%
- Từ protein82,3 kcal
- Từ carb0 kcal
- Từ chất béo121 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20,3 mg18%
Niacin B36,7 mg34%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate0 mcg0%
Vitamin B121,8 mcg30%
Pantothenic Acid B50,6 mg6%
Choline0 mg
Betaine0 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium15 mg2%
Sắt - Iron1,7 mg9%
Magie - Magnesium22 mg6%
Phốt pho - Phosphorus185 mg18%
Kali - Potassium302 mg9%
Natri - Sodium70 mg3%
Kẽm - Zinc2,5 mg17%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium8,2 mcg12%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat13,4 g21%
- Béo bão hòa6,4 g32%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
66 mg
- Chưa bão hòa đơn5,4 g
- Chưa bão hòa đa0,5 g
- Omega 3159 mg
- Omega 6327 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ -
Fiber
0 g0%
- Chất đường -
Sugar
0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein19,3 g39%
- Tryptophan226 mg
- Threonine825 mg
- Isoleucine933 mg
- Leucine1502 mg
- Lysine1706 mg
- Methionine495 mg
- Cystine323 mg
- Phenylalanine785 mg
- Tyrosine649 mg
- Valine1042 mg
- Arginine1147 mg
- Histidine612 mg
- Alanine1162 mg
- Aspartic acid1700 mg
- Glutamic acid2804 mg
- Glycine943 mg
- Proline810 mg
- Serine717 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước66,8 g
Ash0,9 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

Bình luận