Giá Trị Dinh Dưỡng Xà Lách | Rau Nhiều Chất Xơ, Vitamin, Khoáng Chất

Xà lách là một loại rau có thể ăn sống và được biết nhiều quá các món rau trộn, gỏi cuốn, bánh tráng cuốn, bánh xèo hay kẹp trong các loại thức ăn nhanh. Xà lách khá dễ ăn bởi mùi vị nhẹ nhàng và là màu xanh chủ đạo trong thẩm mỹ của nhiều món ăn. Bên cạnh đó, rau xà lách còn là loại rau củ quả cung cấp các chất dinh dưỡng cực tốt cho sức khỏe. Xà lách cũng rất được ưa chuộng là nguồn cung cấp xơ trong các chế độ ăn kiêng, giảm cân của nhiều người tập gym.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp chất béo bão hòa và Sodium, rất thấp Cholesterol.
  • Nguồn tốt cung cấp Dietary Fiber, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, Riboflavin, Vitamin B6, Thiamin, Folate.
  • Nguồn tốt cung cấp Calcium, Magnesium, Phosphorus, Copper, Iron, Potassium, Mangan.

Nhược điểm

  • Không có.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng17 kcal
- Từ fat2,5 kcal
DV (%)
Chất béo0,3 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol0 mg0%
Chất bột đường3,3 g1%
- Chất xơ2,1 g8%
- Đường1,2 g
Protein1,2 g2%
Vitamin A174%
Vitamin C40%
Canxi3%
Sắt6%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ4,5
- NDR5
- Cân bằng dinh dưỡng75
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân95%
- Sức khỏe100%
- Tăng cân55%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein18%
- Từ carb67%
- Từ fat15%
Protein
- BVN/A
- PDCAAS0,58
- Chất lượng protein70
Carbohydrate
- GI83
- GL1
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng17 kcal1%
- Từ protein3 kcal
- Từ carb11,5 kcal
- Từ chất béo2,5 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A8711 IU174%
Vitamin C24 mg40%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K103 mg129%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,3 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate136 mcg34%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline9,9 mg
Betaine0,1 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium33 mg3%
Sắt - Iron1 mg6%
Magie - Magnesium14 mg4%
Phốt pho - Phosphorus30 mg3%
Kali - Potassium247 mg7%
Natri - Sodium8 mg0%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0,2 mg10%
Selen - Selenium0,4 mcg1%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat0,3 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 3113 mg
- Omega 647 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb3,3 g1%
- Chất xơ -
Fiber
2,1 g8%
- Chất đường -
Sugar
1,2 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose390 mg
- Đường Fructose800 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein1,2 g2%
- Tryptophan10 mg
- Threonine43 mg
- Isoleucine45 mg
- Leucine76 mg
- Lysine64 mg
- Methionine15 mg
- Cystine6 mg
- Phenylalanine65 mg
- Tyrosine25 mg
- Valine55 mg
- Arginine54 mg
- Histidine21 mg
- Alanine56 mg
- Aspartic acid139 mg
- Glutamic acid178 mg
- Glycine49 mg
- Proline45 mg
- Serine50 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước94,6 g
Ash0,6 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

No Comments

Bình luận