Giá Trị Dinh Dưỡng Cá hồi Đại Dương Nuôi (Cao Béo Bão Hòa)
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng cá hồi nuôi? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo, omega 3, chất béo, cholesterol? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100 g cá hồi nuôi tươi sống (Đại Tây Dương) nhé.
Trước khi bắt đầu, bạn cần biết người ta thường phân loại cá hồi theo khu vực sống. Chúng được chia làm 2 nhóm là cá hồi Thái Bình Dương và cá hồi Đại Tây Dương.
Cá hồi sống ở Đại Tây Dương người ta gọi tắt là cá hồi Đại Dương và được chia tiếp thành 2 loại là hoang dã và nuôi.
Loại cá hồi khác nhau thì chất dinh dưỡng bên trong cũng khác nha.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng cá hồi nuôi
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 208 kcal | |
- Từ fat | 121 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 13,4 g | 21% |
- Béo bão hòa | 3 g | 15% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 55 mg | 18% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 20,4 g | 41% |
Vitamin A | 1% | |
Vitamin C | 6% | |
Canxi | 1% | |
Sắt | 2% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 2,6 |
- NDR | 2,3 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 45 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 49% |
- Sức khỏe | 46% |
- Tăng cân | 47% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 42% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 58% |
Protein | |
- BV | 70 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 144 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 208 kcal | 10% |
- Từ protein | 87 kcal | |
- Từ carb | 0 kcal | |
- Từ chất béo | 121 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 50 IU | 1% |
Vitamin C | 3,9 mg | 6% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 3,6 mg | 12% |
Vitamin K | 0,5 mg | 1% |
Thiamin B1 | 0,2 mg | 13% |
Riboflavin B2 | 0,2 mg | 12% |
Niacin B3 | 8,7 mg | 43% |
Vitamin B6 | 0,6 mg | 30% |
Folate | 26 mcg | 6% |
Vitamin B12 | 3,2 mcg | 53% |
Pantothenic Acid B5 | 1,5 mg | 15% |
Choline | 78,5 mg | |
Betaine | 3 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 9 mg | 1% |
Sắt - Iron | 0,3 mg | 2% |
Magie - Magnesium | 27 mg | 7% |
Phốt pho - Phosphorus | 240 mg | 24% |
Kali - Potassium | 363 mg | 10% |
Natri - Sodium | 59 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 0,4 mg | 3% |
Đồng - Copper | 0 mg | 0% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 24 mcg | 34% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 13,4 g | 21% |
- Béo bão hòa | 3 g | 15% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 55 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 3,8 g | |
- Chưa bão hòa đa | 3,9 g | |
- Omega 3 | 2506 mg | |
- Omega 6 | 982 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 20,4 g | 41% |
- Tryptophan | 209 mg | |
- Threonine | 860 mg | |
- Isoleucine | 968 mg | |
- Leucine | 1615 mg | |
- Lysine | 1870 mg | |
- Methionine | 626 mg | |
- Cystine | 219 mg | |
- Phenylalanine | 845 mg | |
- Tyrosine | 759 mg | |
- Valine | 1107 mg | |
- Arginine | 1221 mg | |
- Histidine | 549 mg | |
- Alanine | 1271 mg | |
- Aspartic acid | 2025 mg | |
- Glutamic acid | 2830 mg | |
- Glycine | 960 mg | |
- Proline | 721 mg | |
- Serine | 896 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 64,9 g | |
Ash | 1,1 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Cá hồi nuôi là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của cá hồi nuôi ở mức ổn.
100 g cá hồi nuôi có khoảng 20 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Cá hồi nuôi có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của cá hồi nuôi phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Lượng chất béo trong cá hồi nuôi tương đối nhiều. Tổng cộng hơn 13 g chất béo, gần bằng một muỗng canh dầu ăn.
Tuy nhiên, trong đó lại có rất nhiều chất béo chưa bão hòa (béo tốt), khoảng 8 g.
Cùng với đó là lượng omega 3 và 6 vô cùng nhiều. Lượng này đáp ứng đủ nhu cầu tối thiểu omega 3 và omega 6 tới 10 ngày.
Omega 3 và 6 sẽ giúp giảm cholesterol xấu trong máu xuống.
Ngoài ra thì cholesterol sẵn có trong cá hồi nuôi cũng ít.
Cá hồi nuôi có một lượng khá các vitamin nhóm B như B3, B6 và đặc biệt nhiều B5, B12. Cùng với đó là một số khoáng chất như Phốt-pho, Kali và khá nhiều Selen.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Trong 3 loại cá hồi: nuôi, hoang dã và cá hồi hồng thì lượng vitamin, khoáng chất trong cá hồi nuôi đứng thứ 2 và lượng chất béo tốt đứng thứ nhất.
Nhược điểm
Tuy nhiên, thành phần dinh dưỡng cá hồi nuôi lại có một khuyết điểm là lượng chất béo bão hòa (béo xấu) hơi cao.
Dù lượng này chỉ bằng trong 100 ml sữa tươi. Tức là ăn 1 kg thịt cá hồi nuôi mới bằng 1 hộp sữa tươi 1 lít ở siêu thị.
Ngoài ra, ở tất cả các loại cá hồi thì việc lấy xương luôn tốn nhiều thời gian. Vì ngoài phần xương lớn sẽ còn những miếng xương nhỏ bám trong thịt. Để lấy xương loại này bạn phải dùng nhíp gắp ra.
No Comments