Giá trị dinh dưỡng thịt bò nạc ức – Protein ít béo bão hòa tốt cho gymer

Đối với gymer, người tập gym thì trong các bữa ăn cùng gia đình chắc chắn thịt bò khá nhiều lần xuất hiện trong khẩu phần. Trong tất cả các phần thịt bò thì nạc ức bò là vị trí có ít khuyết điểm nhất. Cholesterol của thịt bò nạc ức cũng chỉ ở mức trung bình còn chất béo bão hòa rất thấp. Dưới đây là bảng giá trị dinh dưỡng của 100g thịt nạc ức bò.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp chất béo bão hòa.
  • Thấp Sodium (muối).
  • Nguồn tốt cung cấp protein.

Nhược điểm

  • Cholesterol trung bình.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng124 kcal
- Từ fat32,6 kcal
DV (%)
Chất béo3,6 g6%
- Béo bão hòa1,3 g6%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol38 mg13%
Chất bột đường0 g0%
- Chất xơ0 g0%
- Đường0 g
Protein21,5 g43%
Vitamin A0%
Vitamin C0%
Canxi2%
Sắt10%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ3,1
- NDR2,5
- Cân bằng dinh dưỡng50
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân56%
- Sức khỏe50%
- Tăng cân44%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein74%
- Từ carb0%
- Từ fat26%
Protein
- BV70
- PDCAAS0,91
- Chất lượng protein94
Carbohydrate
- GI0
- GL0
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng124 kcal6%
- Từ protein91,4 kcal
- Từ carb0 kcal
- Từ chất béo32,6 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K1,1 mg1%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B34,7 mg24%
Vitamin B60,5 mg25%
Folate13 mcg3%
Vitamin B121,7 mcg28%
Pantothenic Acid B50,6 mg6%
Choline89,6 mg
Betaine13,2 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium18 mg2%
Sắt - Iron1,8 mg10%
Magie - Magnesium22 mg6%
Phốt pho - Phosphorus200 mg20%
Kali - Potassium333 mg10%
Natri - Sodium76 mg3%
Kẽm - Zinc5,6 mg37%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium27,1 mcg39%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat3,6 g6%
- Béo bão hòa1,3 g6%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
38 mg
- Chưa bão hòa đơn1,5 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 312 mg
- Omega 6125 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ -
Fiber
0 g0%
- Chất đường -
Sugar
0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein21,5 g43%
- Tryptophan141 mg
- Threonine857 mg
- Isoleucine976 mg
- Leucine1706 mg
- Lysine1813 mg
- Methionine559 mg
- Cystine277 mg
- Phenylalanine847 mg
- Tyrosine684 mg
- Valine1064 mg
- Arginine1387 mg
- Histidine685 mg
- Alanine1304 mg
- Aspartic acid1954 mg
- Glutamic acid3220 mg
- Glycine1306 mg
- Proline1023 mg
- Serine845 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước74,3 g
Ash1 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

Bình luận