Giá Trị Dinh Dưỡng Thịt Heo (Lợn) Nạc Tươi Sống
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng thịt heo? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu mỡ? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong thịt heo nạc tươi 100 g nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng thịt heo nạc
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 109 kcal | |
- Từ fat | 19,6 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 2,2 g | 3% |
- Béo bão hòa | 0,7 g | 3% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 65 mg | 22% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | 0% |
Protein | 20,9 g | 42% |
Vitamin A | 0 g | 0% |
Vitamin C | 0 g | 0% |
Canxi | 0 g | 0% |
Sắt | 6% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,2 |
- NDR | 2,4 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 53 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 56% |
- Sức khỏe | 48% |
- Tăng cân | 42% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 82% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 18% |
Protein | |
- BV | 79 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 150 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 109 kcal | 5% |
- Từ protein | 89,4 kcal | |
- Từ carb | 0 kcal | |
- Từ chất béo | 19,6 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 0 IU | 0% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,2 mg | 1% |
Vitamin K | 0 mg | 0% |
Thiamin B1 | 1 mg | 67% |
Riboflavin B2 | 0,3 mg | 18% |
Niacin B3 | 6,7 mg | 34% |
Vitamin B6 | 0,8 mg | 40% |
Folate | 0 mcg | 0% |
Vitamin B12 | 0,5 mcg | 8% |
Pantothenic Acid B5 | 0,8 mg | 8% |
Choline | 80,8 mg | |
Betaine | 3 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 5 mg | 0% |
Sắt - Iron | 1 mg | 6% |
Magie - Magnesium | 27 mg | 7% |
Phốt pho - Phosphorus | 247 mg | 25% |
Kali - Potassium | 399 mg | 11% |
Natri - Sodium | 53 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 1,9 mg | 13% |
Đồng - Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 30,8 mcg | 44% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 2,2 g | 3% |
- Béo bão hòa | 0,7 g | 3% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 65 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 0,8 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,4 g | |
- Omega 3 | 8 mg | |
- Omega 6 | 299 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 20,9 g | 42% |
- Tryptophan | 220 mg | |
- Threonine | 940 mg | |
- Isoleucine | 1031 mg | |
- Leucine | 1784 mg | |
- Lysine | 1943 mg | |
- Methionine | 577 mg | |
- Cystine | 242 mg | |
- Phenylalanine | 881 mg | |
- Tyrosine | 797 mg | |
- Valine | 1095 mg | |
- Arginine | 1394 mg | |
- Histidine | 905 mg | |
- Alanine | 1230 mg | |
- Aspartic acid | 2049 mg | |
- Glutamic acid | 3344 mg | |
- Glycine | 944 mg | |
- Proline | 847 mg | |
- Serine | 906 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 76 g | |
Ash | 1 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Thịt heo nạc là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của thịt heo nạc ở mức ổn.
100 g thịt heo nạc có 21 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Thịt heo nạc có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của thịt heo nạc phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Thịt heo nạc ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên cũng ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Đồng thời, cholesterol có trong thịt cũng không nhiều.
Là nguồn thực phẩm có thế mạnh trong cung cấp các vitamin nhóm B như B1, B2, B3, B6 và một số khoáng chất như Phốt-pho, Kali, Kẽm, Selen.
Nhược điểm
Trong các nguồn cung cấp protein thông thường, thịt heo hầu như không có khuyết điểm nếu bạn thực sự ăn thịt heo nạc.
Tuy nhiên, giống heo nuôi gần như lúc nào cũng có khá nhiều mỡ. Do đó, thịt heo mua về sẽ còn mỡ nhiều. Nếu bạn muốn ăn thịt nạc thì phải sơ chế và loại bỏ phần mỡ đi.
No Comments