Giá trị dinh dưỡng thịt bò nạc sườn – Protein nhiều béo bão hòa không tốt

Thịt bò là loại thịt có giá trị ẩm thực rất cao. Tất cả các loại thịt bò đều có những hương vị đặc trưng riêng. Trong đó nạc sườn bò mềm, rất ngon trong các món nướng, xào và hầm. Giá trị ẩm thực cao đi đôi với việc giá trị dinh dưỡng, sức khỏe thấp đi khi chứa nhiều chất béo bão hòa và cholesterol. Do đó, người tập gym, tập thể hình và gymer cần cân nhắc khi ăn thường xuyên. Dưới đây là bảng giá trị dinh dưỡng của 100g thịt bò nạc sườn.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp Sodium (muối).
  • Nguồn tốt cung cấp Vitamin B6, Photpho, Kẽm, Selen.
  • Nguồn rất tốt cung cấp Protein, Vitamin B12.

Nhược điểm

  • Nhiều chất béo bão hòa.
  • Cholesterol cao.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng173 kcal
- Từ fat91,9 kcal
DV (%)
Chất béo10,2 g16%
- Béo bão hòa4,3 g22%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol59 mg20%
Chất bột đường0 g0%
- Chất xơ0 g0%
- Đường0 g
Protein19 g38%
Vitamin A0%
Vitamin C0%
Canxi1%
Sắt12%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ2,7
- NDR2,2
- Cân bằng dinh dưỡng45
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân49%
- Sức khỏe44%
- Tăng cân45%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein47%
- Từ carb0%
- Từ fat53%
Protein
- BV70
- PDCAAS1
- Chất lượng protein144
Carbohydrate
- GI0
- GL0
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng173 kcal9%
- Từ protein81,1 kcal
- Từ carb0 kcal
- Từ chất béo91,9 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B33,4 mg17%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate6 mcg2%
Vitamin B123,4 mcg57%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline0 mg
Betaine0 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium8 mg1%
Sắt - Iron2,2 mg12%
Magie - Magnesium22 mg6%
Phốt pho - Phosphorus190 mg19%
Kali - Potassium357 mg10%
Natri - Sodium65 mg3%
Kẽm - Zinc4,8 mg32%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium14,4 mcg21%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat10,2 g16%
- Béo bão hòa4,3 g22%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
59 mg
- Chưa bão hòa đơn4,4 g
- Chưa bão hòa đa0,4 g
- Omega 330 mg
- Omega 6300 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ -
Fiber
0 g0%
- Chất đường -
Sugar
0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein19 g38%
- Tryptophan213 mg
- Threonine832 mg
- Isoleucine856 mg
- Leucine1506 mg
- Lysine1585 mg
- Methionine488 mg
- Cystine213 mg
- Phenylalanine744 mg
- Tyrosine640 mg
- Valine927 mg
- Arginine1204 mg
- Histidine652 mg
- Alanine1149 mg
- Aspartic acid1740 mg
- Glutamic acid2862 mg
- Glycine1039 mg
- Proline841 mg
- Serine728 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước69,4 g
Ash1 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

Bình luận