Giá Trị Dinh Dưỡng Cá Thu | Nguồn Protein Tốt Cho Tim Mạch
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng cá thu? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo? Bao nhiêu Omega 3? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100 g cá thu tươi sống nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng cá thu
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 205 kcal | |
- Từ fat | 125 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 13,9 g | 21% |
- Béo bão hòa | 3,3 g | 16% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 70 mg | 23% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 18,6 g | 37% |
Vitamin A | 3% | |
Vitamin C | 1% | |
Canxi | 1% | |
Sắt | 9% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 2,5 |
- NDR | 2,3 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 52 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 27% |
- Sức khỏe | 46% |
- Tăng cân | 77% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 39% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 61% |
Protein | |
- BV | 75 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 148 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 205 kcal | 10% |
- Từ protein | 79,4 kcal | |
- Từ carb | 0,3 kcal | |
- Từ chất béo | 125 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 167 IU | 3% |
Vitamin C | 0,4 mg | 1% |
Vitamin D | 360 IU | 90% |
Vitamin E | 1,5 mg | 5% |
Vitamin K | 5 mg | 6% |
Thiamin B1 | 0,2 mg | 13% |
Riboflavin B2 | 0,3 mg | 18% |
Niacin B3 | 9,1 mg | 45% |
Vitamin B6 | 0,4 mg | 20% |
Folate | 1 mcg | 0% |
Vitamin B12 | 8,7 mcg | 145% |
Pantothenic Acid B5 | 0,9 mg | 9% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | 0 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 12 mg | 1% |
Sắt - Iron | 1,6 mg | 9% |
Magie - Magnesium | 76 mg | 19% |
Phốt pho - Phosphorus | 217 mg | 22% |
Kali - Potassium | 314 mg | 9% |
Natri - Sodium | 90 mg | 4% |
Kẽm - Zinc | 0,6 mg | 4% |
Đồng - Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 44,1 mcg | 63% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 13,9 g | 21% |
- Béo bão hòa | 3,3 g | 16% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 70 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 5,5 g | |
- Chưa bão hòa đa | 3,3 g | |
- Omega 3 | 2670 mg | |
- Omega 6 | 219 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 18,6 g | 36% |
- Tryptophan | 208 mg | |
- Threonine | 815 mg | |
- Isoleucine | 857 mg | |
- Leucine | 1515 mg | |
- Lysine | 1708 mg | |
- Methionine | 551 mg | |
- Cystine | 199 mg | |
- Phenylalanine | 726 mg | |
- Tyrosine | 628 mg | |
- Valine | 958 mg | |
- Arginine | 1125 mg | |
- Histidine | 548 mg | |
- Alanine | 1125 mg | |
- Aspartic acid | 1905 mg | |
- Glutamic acid | 2777 mg | |
- Glycine | 893 mg | |
- Proline | 658 mg | |
- Serine | 759 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 63,6 g | |
Ash | 1,3 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Cá thu là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của cá thu ở mức ổn.
100 g cá thu có 23 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Cá thu có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của cá thu phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Cá thu là nguồn thực phẩm có thế mạnh trong cung cấp một số các vitamin nhóm B như B1, B2, B6, rất nhiều B3, B12 và một số khoáng chất như Ma-giê, Phốt-pho, Selen.
Đặc biệt, cá thu rất nhiều vitamin D, đáp ứng tới 90% nhu cầu một ngày. Lượng này bằng 1/5 vitamin D trong hộp sữa tươi 1 lít ở siêu thị.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Cá thu có rất nhiều chất béo tốt: gần 2700 mg omega 3 và 200 mg omega 6.
Lượng trên đáp ứng nhu cầu omega 3 mà cơ thể cần trong 10 ngày và 1,5 ngày với omega 6.
Nhược điểm
Khuyết điểm của cá thu là hơi nhiều chất béo, gần 14 g, bằng 1 muỗng canh dầu hướng dương.
Trong đó, có 3,3 g là chất bẽo bão hòa. Lượng béo bão hòa này bằng 100 ml sữa tươi.
Tức là bạn ăn 1 kg cá thu thì nạp vào lượng béo bão hòa bằng 1 hộp sữa tươi 1 lít ở siêu thị.
Nguồn ảnh gif cá thu: Cooking with Chef Dai (youtube)