Giá Trị Dinh Dưỡng Thịt Dê Nạc – Nguồn Protein Tốt, Đậm Tính Ẩm Thực
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng thịt dê? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo, mỡ? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong thịt dê nạc tươi 100 g nhé.
Phụ lục
Bài viết sẽ gồm 2 phần:
- Giá trị dinh dưỡng cụ thể
- Phân tích tổng quan
Để hiểu rõ hơn các chỉ số ở phần 1, hãy bấm vào đây.
Ngoài ra, carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.
Để biết những kiến thức căn bản về protein, carb, fat như: nên ăn bao nhiêu, lúc nào và nên chọn loại nào tốt bạn hãy bấm vào đây.
Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.
Riêng phần số liệu được tham khảo từ nutritiondata.self.com.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng thịt dê nạc
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 109 kcal | |
- Từ fat | 20,8 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 2,3 g | 4% |
- Béo bão hòa | 0,7 g | 3% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 57 mg | 19% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 20,6 g | 41% |
Vitamin A | 0% | |
Vitamin C | 0% | |
Canxi | 1% | |
Sắt | 16% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,2 |
- NDR | 2,5 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 47 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 57% |
- Sức khỏe | 50% |
- Tăng cân | 43% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 81% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 19% |
Protein | |
- BV | 69 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 116 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 109 kcal | 5% |
- Từ protein | 88 kcal | |
- Từ carb | 0,2 kcal | |
- Từ chất béo | 20,8 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 0 IU | 0% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0 mg | 0% |
Vitamin K | 0 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,5 mg | 29% |
Niacin B3 | 3,7 mg | 18% |
Vitamin B6 | 0 mg | 0% |
Folate | 5 mcg | 1% |
Vitamin B12 | 1,1 mcg | 18% |
Pantothenic Acid B5 | 0 mg | 0% |
Choline | 0 mg | |
Betaine | 0 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 13 mg | 1% |
Sắt - Iron | 2,8 mg | 16% |
Magie - Magnesium | 0 mg | 0% |
Phốt pho - Phosphorus | 180 mg | 18% |
Kali - Potassium | 385 mg | 11% |
Natri - Sodium | 82 mg | 3% |
Kẽm - Zinc | 4 mg | 27% |
Đồng - Copper | 0,3 mg | 15% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 8,8 mcg | 13% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 2,3 g | 4% |
- Béo bão hòa | 0,7 g | 3% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 57 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 1 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,2 g | |
- Omega 3 | 20 mg | |
- Omega 6 | 100 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 20,6 g | 41% |
- Tryptophan | 306 mg | |
- Threonine | 981 mg | |
- Isoleucine | 1042 mg | |
- Leucine | 1716 mg | |
- Lysine | 1532 mg | |
- Methionine | 552 mg | |
- Cystine | 245 mg | |
- Phenylalanine | 715 mg | |
- Tyrosine | 633 mg | |
- Valine | 1103 mg | |
- Arginine | 1512 mg | |
- Histidine | 429 mg | |
- Alanine | 527 mg | |
- Aspartic acid | Không rõ | |
- Glutamic acid | Không rõ | |
- Glycine | Không rõ | |
- Proline | Không rõ | |
- Serine | Không rõ |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 75,8 g | |
Ash | 1,1 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
1. Phân tích
Ưu điểm
Thịt dê nạc là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của thịt dê nạc ở mức ổn.
100g thịt dê nạc có 21g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Thịt dê nạc có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của thịt dê nạc phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh. Thực phẩm bổ sung thuộc 3 nhóm sau sẽ đáp ứng được điều đó. Bạn có thể bấm vào tên sản phẩm để xem:
Thịt dê nạc ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên cũng ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Thịt dê nạc có một lượng vừa phải vitamin nhóm B như B1, B2, B3, B12 và một số khoáng chất như Sắt, Phốt-pho, Kali, Kẽm, Đồng, Selen.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường. Trong trường hợp đó bạn có thể bổ sung thêm vitamin, khoáng chất từ BioVite.
Nhược điểm
Trong các nguồn cung cấp protein thông thường, thịt dê hầu như không có khuyết điểm nếu bạn thực sự ăn thịt dê nạc.
Tuy nhiên, nếu mua món từ thịt dê được nấu bởi nhà hàng, quán ăn thì đều có một lượng mỡ tương đối. Nếu bạn muốn nạc thì thường phải yêu cầu riêng cho họ.
Bạn muốn trở lên để xem lại thì bấm vào đây.