Giá Trị Dinh Dưỡng Cá Bơn | Nguồn Protein Giàu Vitamin D, Omega 3
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng cá bơn? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo? Bao nhiêu omega 3, chất béo, cholesterol? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong 100 g cá bơn tươi sống nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng cá bơn
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 91 kcal | |
- Từ fat | 10,7 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 1,2 g | 2% |
- Béo bão hòa | 0,3 g | 2% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 48 mg | 16% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 18,8 g | 38% |
Vitamin A | 1% | |
Vitamin C | 3% | |
Canxi | 2% | |
Sắt | 2% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,3 |
- NDR | 2,6 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 54 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 59% |
- Sức khỏe | 52% |
- Tăng cân | 43% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 88% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 12% |
Protein | |
- BV | 70 |
- PDCAAS | 1 |
- Chất lượng protein | 148 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 91 kcal | 5% |
- Từ protein | 80,3 kcal | |
- Từ carb | 0 kcal | |
- Từ chất béo | 10,7 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 33 IU | 1% |
Vitamin C | 1,7 mg | 3% |
Vitamin D | 60 IU | 15% |
Vitamin E | 0,5 mg | 2% |
Vitamin K | 0,1 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,1 mg | 6% |
Niacin B3 | 2,9 mg | 14% |
Vitamin B6 | 0,2 mg | 10% |
Folate | 8 mcg | 2% |
Vitamin B12 | 1,5 mcg | 25% |
Pantothenic Acid B5 | 0,5 mg | 5% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | 0 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 18 mg | 2% |
Sắt - Iron | 0,4 mg | 2% |
Magie - Magnesium | 31 mg | 8% |
Phốt pho - Phosphorus | 184 mg | 18% |
Kali - Potassium | 361 mg | 10% |
Natri - Sodium | 81 mg | 3% |
Kẽm - Zinc | 0,5 mg | 3% |
Đồng - Copper | 0 mg | 0% |
Mangan - Manganese | 0,3 mg | 0% |
Selen - Selenium | 32,7 mcg | 47% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 1,2 g | 2% |
- Béo bão hòa | 0,3 g | 2% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 48 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 0,2 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,3 g | |
- Omega 3 | 253 mg | |
- Omega 6 | 8 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ (fiber) | 0 g | 0% |
- Đường (sugar) | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 18,8 g | 38% |
- Tryptophan | 211 mg | |
- Threonine | 826 mg | |
- Isoleucine | 868 mg | |
- Leucine | 1532 mg | |
- Lysine | 1731 mg | |
- Methionine | 558 mg | |
- Cystine | 202 mg | |
- Phenylalanine | 736 mg | |
- Tyrosine | 636 mg | |
- Valine | 971 mg | |
- Arginine | 1128 mg | |
- Histidine | 555 mg | |
- Alanine | 1140 mg | |
- Aspartic acid | 1930 mg | |
- Glutamic acid | 2813 mg | |
- Glycine | 905 mg | |
- Proline | 666 mg | |
- Serine | 769 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 79,1 g | |
Ash | 1,2 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Cá bơn là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của cá bơn ở mức ổn.
100 g cá bơn có hơn 19 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Cá bơn có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của cá bơn phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Cá bơn rất ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Nhưng lại nhiều chất béo tốt omega 3 đáp ứng gần đủ nhu cầu một ngày. Omega 3 sẽ giúp giảm cholesterol xấu trong máu xuống.
Ngoài ra thì cholesterol sẵn có trong cá bơn cũng rất ít.
Cá bơn có một lượng khá vitamin D và rất nhiều vitamin B12 cùng một số khoáng chất như Ma-giê, Phốt-pho, Kali và khá nhiều Selen.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Ngoài ra, cá bơn rất dễ lóc xương để lấy thịt.
Nhược điểm
Hầu như không có.
Ngoại trừ cá bơn là loại cá ít phổ biến. Do đó, mùi vị của nó có thể một số bạn không thích và khó tìm được nơi bán.
Nguồn ảnh gif cá bơn (youtube):
Chasin’ Tail TV
Landshark Outdoors
No Comments