Giá Trị Dinh Dưỡng Thịt Bò Nạc Mông | Nguồn Protein Ít Mỡ, Ít Béo
Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng thịt bò nạc mông? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu mỡ? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong thịt bò nạc mông tươi 100 g nhé.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng thịt bò nạc mông
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ||
---|---|---|
Khối lượng liều dùng | 100 g | |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng | ||
Năng lượng | 124 kcal | |
- Từ fat | 27,1 kcal | |
DV (%) | ||
Chất béo | 3 g | 5% |
- Béo bão hòa | 1 g | 5% |
- Trans fat | 0 g | 0% |
Cholesterol | 41 mg | 14% |
Chất bột đường | 0 g | 0% |
- Chất xơ | 0 g | 0% |
- Đường | 0 g | |
Protein | 22,6 g | 45% |
Vitamin A | 0% | |
Vitamin C | 0% | |
Canxi | 2% | |
Sắt | 11% |
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ | |
---|---|
Chung | |
- No đủ | 3,2 |
- NDR | 2,7 |
- Cân bằng dinh dưỡng | 51 |
Giá trị với cơ thể | |
- Giảm cân | 59% |
- Sức khỏe | 54% |
- Tăng cân | 45% |
Tỉ lệ năng lượng thành phần | |
- Từ protein | 78% |
- Từ carb | 0% |
- Từ fat | 22% |
Protein | |
- BV | 70 |
- PDCAAS | 0,91 |
- Chất lượng protein | 94 |
Carbohydrate | |
- GI | 0 |
- GL | 0 |
NĂNG LƯỢNG | ||
---|---|---|
Nguồn | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng năng lượng | 124 kcal | 6% |
- Từ protein | 96,5 kcal | |
- Từ carb | 0,4 kcal | |
- Từ chất béo | 27,1 kcal | |
- Từ cồn | 0 kcal |
VITAMIN | ||
---|---|---|
Vitamin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Vitamin A | 0 IU | 0% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,3 mg | 1% |
Vitamin K | 1,1 mg | 1% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,1 mg | 6% |
Niacin B3 | 6,8 mg | 34% |
Vitamin B6 | 0,7 mg | 35% |
Folate | 13 mcg | 3% |
Vitamin B12 | 1,6 mcg | 27% |
Pantothenic Acid B5 | 0,7 mg | 7% |
Choline | 94,4 mg | |
Betaine | 13,9 mg |
KHOÁNG CHẤT | ||
---|---|---|
Khoáng chất | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Canxi - Calcium | 20 mg | 2% |
Sắt - Iron | 2 mg | 11% |
Magie - Magnesium | 25 mg | 6% |
Phốt pho - Phosphorus | 219 mg | 22% |
Kali - Potassium | 357 mg | 10% |
Natri - Sodium | 60 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 4,3 mg | 29% |
Đồng - Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 28,8 mcg | 41% |
CHẤT BÉO | ||
---|---|---|
Fat | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số fat | 3 g | 5% |
- Béo bão hòa | 1 g | 5% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 41 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 1,3 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,1 g | |
- Omega 3 | 7 mg | |
- Omega 6 | 101 mg |
CARB - TINH BỘT | ||
---|---|---|
Carbohydrate | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ - Fiber | 0 g | 0% |
- Chất đường - Sugar | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
AXIT AMIN | ||
---|---|---|
Axit amin | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Tổng protein | 22,6 g | 45% |
- Tryptophan | 149 mg | |
- Threonine | 903 mg | |
- Isoleucine | 1028 mg | |
- Leucine | 1797 mg | |
- Lysine | 1910 mg | |
- Methionine | 588 mg | |
- Cystine | 292 mg | |
- Phenylalanine | 892 mg | |
- Tyrosine | 720 mg | |
- Valine | 1121 mg | |
- Arginine | 1461 mg | |
- Histidine | 721 mg | |
- Alanine | 1374 mg | |
- Aspartic acid | 2058 mg | |
- Glutamic acid | 3392 mg | |
- Glycine | 1376 mg | |
- Proline | 1077 mg | |
- Serine | 890 mg |
DINH DƯỠNG KHÁC | ||
---|---|---|
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100 g | DV (%) |
Chất cồn | 0 g | |
Nước | 73,4 g | |
Ash | 1,1 g | |
Caffeine | 0 mg | |
Theobromine | 0 mg |
2. Phân tích
Ưu điểm
Thịt bò nạc mông là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein ở mức ổn.
100 g thịt bò nạc mông có 22 g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Thịt bò nạc mông có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của thịt bò nạc mông phù hợp với công dụng nuôi cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh.
Xem thêm: Các Loại Thực Phẩm Bổ Sung Gym Tại Suppdy
Cholesterol có trong thịt bò nạc mông cũng không nhiều.
Đồng thời, cũng có ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên cũng ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Là nguồn thực phẩm có thế mạnh trong cung cấp các vitamin nhóm B như B3, B6, B12 và một số khoáng chất như Phốt-pho, Kali, Kẽm, Selen.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường.
Nhược điểm
Hầu như không có khuyết điểm.
Có chăng chỉ là lượng chất béo tổng và béo bão hòa hơi nhiều hơn chỉ một chút so với các loại thịt khác mà thôi.
Nhưng lượng béo này rất ít nếu so với những thực phẩm mà chúng ta ăn hàng ngày.