Giá Trị Dinh Dưỡng Khoai Lang | Tinh Bột Nhiều Xơ, Thấp GI Cho Gymer

Khoai lang là nguồn tinh bột, carb, carbohydrate thấp GI, nhiều chất xơ giúp tạo cảm giác lo lâu không đói. Đây là nguồn thực phẩm cung cấp calo, năng lượng tốt cho người tập gym, tập thể hình. Nhất là những đang trong chế độ giảm cân, giảm mỡ, ăn kiêng, duy trì vóc dáng khi khoai lang giúp duy trì Insulin ổn định. Điều đặc biệt là khoai lang ăn khá ngon, ít bị ngán và có thể nói là ngon nhất trong các nguồn carb tốt.

Lưu ý: Nên xem hướng dẫn đọc hiểu ở bài viết Hướng Dẫn Đọc Hiểu Giá Trị Dinh Dưỡng Và Các Chỉ Số Thực Phẩm để quá trình tham khảo dễ dàng hơn.

Ngoài ra, Carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.

Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.

1. Thông tin chung

Ưu điểm

  • Thấp chất béo bão hòa và Cholesterol.
  • Nguồn tốt cung cấp rất nhiều Vitamin A.
  • Nguồn cung cấp carbohydrate thấp GI, giàu chất xơ, tao cảm giác no và lâu đói.

Nhược điểm

  • Không có.

2. Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng100 g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng
Năng lượng86 kcal
- Từ fat0,4 kcal
DV (%)
Chất béo0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g0%
Cholesterol0 mg0%
Chất bột đường20,1 g7%
- Chất xơ3 g12%
- Đường4,2 g
Protein1,6 g3%
Vitamin A284%
Vitamin C4%
Canxi3%
Sắt3%
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
Chung
- No đủ2,6
- NDR3,9
- Cân bằng dinh dưỡng56
Giá trị với cơ thể
- Giảm cân65%
- Sức khỏe78%
- Tăng cân63%
Tỉ lệ năng lượng thành phần
- Từ protein5%
- Từ carb95%
- Từ fat0%
Protein
- BVN/A
- PDCAAS0,67
- Chất lượng protein81
Carbohydrate
- GI47
- GL8
NĂNG LƯỢNG
NguồnDựa trên 100 gDV (%)
Tổng năng lượng86 kcal4%
- Từ protein4,4 kcal
- Từ carb81,2 kcal
- Từ chất béo0,4 kcal
- Từ cồn0 kcal
VITAMIN
VitaminDựa trên 100 gDV (%)
Vitamin A14185 IU284%
Vitamin C2,4 mg4%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K1,8 mg2%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,6 mg3%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate11 mcg3%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,8 mg8%
Choline12,3 mg
Betaine1 mg
KHOÁNG CHẤT
Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%)
Canxi - Calcium30 mg3%
Sắt - Iron0,6 mg3%
Magie - Magnesium25 mg6%
Phốt pho - Phosphorus47 mg5%
Kali - Potassium337 mg10%
Natri - Sodium55 mg2%
Kẽm - Zinc0,3 mg2%
Đồng - Copper0,2 mg10%
Mangan - Manganese0,3 mg15%
Selen - Selenium0,6 mcg1%
CHẤT BÉO
FatDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
-
Cholesterol
0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 31 mg
- Omega 613 mg
CARB - TINH BỘT
CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%)
Tổng số carb20,1 g7%
- Chất xơ -
Fiber
3 g12%
- Chất đường -
Sugar
4,2 g
- Đường Sucrose2520 mg
- Đường Glucose960 mg
- Đường Fructose700 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg
AXIT AMIN
Axit aminDựa trên 100 gDV (%)
Tổng protein1,6 g3%
- Tryptophan31 mg
- Threonine83 mg
- Isoleucine55 mg
- Leucine92 mg
- Lysine66 mg
- Methionine29 mg
- Cystine22 mg
- Phenylalanine89 mg
- Tyrosine34 mg
- Valine86 mg
- Arginine55 mg
- Histidine31 mg
- Alanine77 mg
- Aspartic acid382 mg
- Glutamic acid155 mg
- Glycine63 mg
- Proline52 mg
- Serine88 mg
DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%)
Chất cồn0 g
Nước77,3 g
Ash1 g
Caffeine0 mg
Theobromine0 mg

Lưu ý: Bài viết được tổng hợp từ các chuyên mục kiến thức từ trang thehinhonline.com.vn và đã được THOL đồng ý thông qua.

Đội ngũ tư vấn viên – Suppdy

No Comments

Bình luận